🔍
Search:
KHÔNG HƠN
🌟
KHÔNG HƠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
그보다 못하거나 다른 점이 없다.
1
CHẲNG KHÁC NÀO, KHÔNG HƠN GÌ:
Không thể tệ hơn hoặc không có gì khác.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 수량에 지나지 않고 고작.
1
KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN, CÙNG LẮM CHỈ:
Không vượt quá số lượng nào đó mà chỉ...
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 수량에 지나지 않은 상태이다.
1
BẤT QUÁ, KHÔNG QUÁ:
Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó.
-
2
어떤 수준에 지나지 않은 상태이다.
2
KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN:
Ở trạng thái không vượt quá tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1
누구를 형이라 하고 누구를 동생이라 하기 어렵다는 뜻으로 두 사물이 비슷해서 무엇이 더 낫다고 말할 수 없음.
1
KHÔNG HƠN KHÔNG KÉM, GẦN NHƯ KHÔNG KHÁC BIỆT:
Không phân biệt được đâu là anh, đâu là em. Ý nói, khó phân biệt được hơn thua do hai sự vật tương tự nhau.
-
Phó từ
-
1
그보다 못하거나 다른 점이 없이.
1
MỘT CÁCH CHẲNG KHÁC NÀO, MỘT CÁCH KHÔNG HƠN GÌ:
Một cách không thể tệ hơn hoặc không có gì khác.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
1
XA:
Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.
-
2
시간적인 사이가 길다.
2
LÂU, DÀI, LÂU DÀI:
khoảng có tính chất thời gian dài
-
3
어떠한 수준에 많이 떨어져 있다.
3
XA, XA VỜI, CÒN XA:
còn cách xa nhiều với một tiêu chuẩn nào đó
-
4
지금으로부터 시간이 많이 남아 있다. 오랜 시간이 필요하다.
4
CÒN LÂU:
Thời gian còn nhiều tính từ thời điểm bây giờ, cần thời gian dài.
-
5
서로의 사이가 가깝지 않다.
5
XA CÁCH:
Khoảng cách giữa hai bên không gần (quan hệ, tình cảm).
-
6
친척 관계가 가깝지 않다.
6
XA:
Mối quan hệ thân tộc không gần (bà con xa).
-
7
(비유적으로) 어떠한 시간이 채 되기도 전이다.
7
KHÔNG HƠN, KHÔNG QUÁ, CHẲNG ĐƯỢC:
(mang tính ẩn dụ) Trước khi đạt được một mức thời gian nào đó.
-
-
1
모든 것이 한가위 때만큼만 풍성해서 사는 것이 편안했으면 좋겠다는 말.
1
(KHÔNG HƠN KHÔNG KÉM, HÃY LUÔN LUÔN LÚC NÀO CŨNG CHỈ GIỐNG TẾT TRUNG THU), VUI NHƯ TẾT:
Lời cầu chúc sung túc và sống an nhàn, mọi thứ đều sung túc như mùa thu, mùa của mọi cây trái ngũ cốc đều chín vàng sum xuê.
🌟
KHÔNG HƠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷하다.
1.
ĐỒNG ĐẲNG:
Sức mạnh hay năng lực tương đương nhau, không hơn không kém.
-
☆☆
Động từ
-
1.
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1.
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2.
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2.
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3.
해나 달이 지다.
3.
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4.
형편이 이전보다 못하여지다.
4.
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5.
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5.
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.